| | | | |
◎ | [nau] |
※ | phó từ |
| ■ | bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay |
| ☆ | just (even, but) now |
| đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi |
| ■ | ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức |
| ☆ | do it now! |
| hãy làm cái đó ngay tức khắc! |
| ☆ | now or never |
| ngay bây giờ hoặc không bao giờ hết |
| ■ | lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện) |
| ☆ | he was now crossing the mountain |
| lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi |
| ■ | trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy |
| ■ | nay, mà, vậy thì (ở đầu câu) |
| ☆ | now it was so dark that night |
| mà đêm hôm đó trời tối lắm |
| ■ | hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử |
| ☆ | now listen to me! |
| này hãy nghe tôi mà! |
| ☆ | come now! |
| này!, này! |
| ☆ | now then, what are you doing? |
| cậu đang làm gì thế hử? |
| ☆ | no nonsense now |
| thôi đừng nói bậy nào! |
| 〆 | now..., now... |
| ✓ | khi thì..., khi thì..... |
| ☆ | they are now lazy , now hard-working |
| lúc thì họ lười, lúc thì họ lại làm việc tích cực |
| 〆 | now and then/ now and again |
| ✓ | thỉnh thoảng |
| 〆 | now for sth/sb |
| ✓ | giờ thì đến lượt |
| ☆ | now for market information |
| giờ thì đến thông tin về thị trường |
※ | liên từ |
| ■ | bởi chưng, xét vì, vì rằng |
| ☆ | now (that) the weather is warmer, you can go out |
| vì thời tiết đã ấm hơn, anh có thể ra đi |