| | | | |
◎ | [i'fekt] |
※ | danh từ |
| ■ | (effect on somebody / something) tác động; tác dụng; hiệu quả; hiệu lực; ấn tượng |
| ☆ | did the medicine have any effect? |
| thuốc có tác dụng hay không? |
| ☆ | the effect of light on plants |
| ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối |
| ☆ | cause and effect |
| nguyên nhân và kết quả |
| ☆ | that movie had quite an effect on her |
| bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy |
| ☆ | of no effect |
| không có hiệu quả |
| ☆ | with little effect |
| có hiệu lực kể từ ngày hôm nay |
| ☆ | the general effect of the painting is overwhelming |
| ấn tượng chung về bức tranh là rất mãnh liệt |
| ☆ | the stage lighting gives the effect of a moonlit scene |
| ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng |
| ■ | (số nhiều) tài sản cá nhân; của cải |
| ☆ | personal effects |
| tài sản cá nhân |
| ■ | (vật lý) hiệu ứng |
| 〆 | to bring into effect; to carry into effect |
| ✓ | đưa vào sử dụng; thực hiện; thi hành |
| ☆ | the new computer system will soon be put into effect |
| hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng |
| 〆 | to come into effect |
| ✓ | có hiệu lực thi hành |
| ☆ | this governmental decree will come into effect by the end of this month |
| nghị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này |
| 〆 | to give effect to something |
| ✓ | làm cho có hiệu lực (văn bản, luật lệ...) |
| 〆 | in effect |
| ✓ | đang có hiệu lực; hiện hành (luật lệ, văn bản...) |
| ✓ | trong thực tế; thực ra mà nói |
| 〆 | to no effect |
| ✓ | không hiệu quả; không có kết quả |
| 〆 | to take effect |
| ✓ | mang lại kết quả như dự kiến; có tác dụng; có hiệu quả |
| ✓ | có hiệu lực (luật lệ, văn bản...) |
| 〆 | to this/that effect |
| ✓ | với ý nghĩa thế này/thế kia |
| ☆ | he told me to get out, or words to that effect |
| ông ấy bảo tôi đi ra ngoài, hoặc những lời lẽ có ý nghĩa như thế |
| 〆 | to the effect that ... |
| ✓ | với ý nghĩa là...; hàm ý |
| ☆ | he left a note to the effect that he had paid the meals |
| hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn |
※ | ngoại động từ |
| ■ | làm cho cái gì xảy ra; thực hiện |
| ☆ | to effect a method |
| thực hiện một phương pháp |
| ☆ | to effect a change |
| đem lại sự thay đổi |
| 〆 | to effect an insurance |
| 〆 | to effect a policy of insurance |
| ✓ | ký một hợp đồng bảo hiểm |